Kỹ thuật trọn đời
Vận chuyển tận nơi
Skype: canthaibinhduong
Email: muabancan.tbd@gmail.com
0908 608 666 Mr DŨNG
0908 662 643 Mrs DUNG

Cân Điện Tử HV/W-C & HV/W-CP Series AND

Model: HV/W-C & HV/W-CP Thương hiệu: AND Mức cân: 3kg đến 220kg (Tùy model)Hiện thị tối thiểu: 1g đến 20gĐơn vị cân: kg, lb, oz, lb-oz
Hỗ trợ 0908 608 666 Mr DŨNG
Facebook like: 16

Xem nhanh

    Giới thiệu chi tiết về dòng cân điện tử HV/W-C & HV/W-CP

    Dòng cân điện tử HV/W-C & HV/W-CP là giải pháp tối ưu dành cho các quản lý nhà máy và các doanh nghiệp sản xuất muốn nâng cao năng suất và giảm thiểu tổn thất trong quy trình sản xuất. Việc chọn một thiết bị cân chính xác và hiệu quả có thể mang lại những thay đổi đáng kể trong hoạt động sản xuất. Vậy dòng sản phẩm này có gì nổi bật và vì sao nên cân nhắc sử dụng nó?

    Tốc độ đo lường nhanh chóng, ổn định

    Đối với các doanh nghiệp, thời gian là yếu tố vô cùng quan trọng. Với dòng cân HV-C/CP, bạn có thể đạt được sự ổn định trong vòng 1 giây (*), giúp tối ưu hóa thời gian sản xuất và tăng tốc độ cân đối với các quy trình sản xuất liên tục. Điều này giúp giảm thời gian chờ và tăng hiệu quả sản xuất lên mức tối đa.

    • Đối với dòng HW-C/CP, thời gian ổn định tối đa là 1,5 giây.
    • Giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình cân đo hàng loạt sản phẩm.

    Hệ thống đèn LED so sánh nhiều màu

    Một trong những tính năng nổi bật của dòng sản phẩm này là hệ thống đèn LED so sánh 5 bước sáng rõ, giúp cho việc kiểm tra trọng lượng sản phẩm trở nên chính xác hơn so với màn hình số thông thường. Với tín hiệu màu sắc dễ phân biệt, việc xác định trọng lượng nằm trong giới hạn quy định trở nên nhanh chóng và trực quan hơn, từ đó giúp giảm chi phí.

    • Đèn LED hỗ trợ kiểm tra trọng lượng sản phẩm ở nhiều cấp độ: 3, 5, và thậm chí là 7 cấp độ.
    • Áp dụng cho cả hai chế độ cân thông thường và đếm số lượng mảnh.

    Chức năng tự động trừ bì

    Chức năng tự động trừ bì giúp cân tự động xóa bỏ trọng lượng của vật phẩm đã được đặt trước đó khi đạt đến mức cân quy định, giảm thiểu công đoạn thao tác thủ công của người dùng.

    • Thích hợp cho quy trình cân liên tục như đong nhiều cốc hoặc cân nhiều lô hàng.
    • Người dùng không cần phải nhấn phím trừ bì nhiều lần, giảm thiểu thao tác thừa.

    Tính năng so sánh trọng lượng âm

    Ngoài ra, dòng cân HV/W-C & HV/W-CP còn cho phép so sánh các giá trị trọng lượng âm, kết hợp với chức năng trừ bì tự động, điều này giúp bạn dễ dàng thực hiện các quy trình "cân lấy đi", nghĩa là đo lường một lượng trọng lượng mục tiêu bằng cách lấy đi khỏi vật chứa mà không cần nhấn phím.

    • Điều này rất hữu ích cho các quy trình đong đếm chính xác, đảm bảo mỗi lần lấy ra đều đạt mức trọng lượng yêu cầu.

    Cài đặt nhanh chóng và đơn giản

    Cân được trang bị bàn phím số và chữ cái, giúp người dùng dễ dàng nhập liệu hoặc điều chỉnh các giá trị cần thiết như trọng lượng trừ bì, giới hạn so sánh, và các cài đặt bên trong khác.

    • Phím khóa: Ngăn chặn những thay đổi không mong muốn trong cài đặt cân bởi người vận hành.
    • Màn hình hiển thị LCD có độ rõ nét cao (kích thước chữ 25 mm) với đèn nền trắng, giúp giảm thiểu sai sót và tăng hiệu quả làm việc, đặc biệt trong các môi trường ánh sáng kém.

    Các tính năng khác

    Ngoài các tính năng nổi bật kể trên, dòng cân này còn đi kèm nhiều tính năng phụ trợ hữu ích khác:

    • Tính năng giữ hiển thị: Giữ kết quả hiển thị để dễ dàng ghi chép khi có những xáo trộn bên ngoài.
    • Chế độ đếm mảnh: Cho phép đếm nhanh và chính xác số lượng các mảnh nhỏ có cùng giá trị khối lượng.
    • Chức năng cộng dồn (M+): Hiển thị tổng trọng lượng của nhiều lần cân riêng lẻ.
    • Tùy chọn làm việc với adapter AC hoặc pin: Dòng HV/W-C có thể sử dụng pin hoặc nguồn AC, trong khi HV/W-CP chỉ sử dụng nguồn AC.

    Quý khách có nhu cầu mua cân điện tử HV/W-C & HV/W-CP Series AND vui lòng liên hệ cân điện tử Thái Bình Dương để được tư vấn và báo giá sản phẩm miễn phí, nhanh và tốt nhất.

    Hotline: 0908 608 666 Mr. Dũng - 0908 662 643 Mrs. Dung.

    Chúng tôi rất hân hạnh khi được phục vụ quý khách!.

    Thông số kỹ thuật cân điện tử HV/W-C & HV/W-CP

    Thông sốHV-15KC/HV-15KCPHV-60KC/HV-60KCPHV-200KC/HV-200KCPHW-10KC/HW-10KCPHW-60KC/HW-60KCPHW-100KC/HW-100KCPHW-200KC/HW-200KCP
    Dung lượng (kg) 3 / 6 / 15*¹ 15 / 30 / 60*¹ 60 / 150 / 220*¹ 10 60 100 220
    Hiển thị tối thiểu (kg) 0,001 / 0,002 / 0,005*¹ 0,005 / 0,01 / 0,02*¹ 0,02 / 0,05 / 0,1*¹ 0,001 0,005 0,01 0,02
    Dung lượng (lb) 6 / 15 / 30*¹ 30 / 60 / 150*¹ 150 / 300 / 500*¹ 20 150 200 500
    Hiển thị tối thiểu (lb) 0,002 / 0,005 / 0,01*¹ 0,01 / 0,02 / 0,05*¹ 0,05 / 0,1 / 0,2*¹ 0,002 0,01 0,02 0,05
    Dung lượng (oz) 96 / 240 / 480*¹ 480 / 960 / 2400*¹ 2400 / 4800 / 8000*¹ 320 2400 3200 8000
    Hiển thị tối thiểu (oz) 0,05 / 0,1 / 0,2*¹ 0,2 / 0,5 / 1*¹ 1 / 2 / 5*¹ 0,05 0,2 0,5 1
    Dung lượng (lb-oz) 30 lb N/A N/A 20 lb N/A N/A N/A
    Hiển thị tối thiểu (lb-oz) 0,1 oz N/A N/A 0,1 oz N/A N/A N/A
    Chế độ đếm - Số lượng đếm tối đa 150.000 120.000 110.000 100.000 120.000 100.000 110.000
    Chế độ đếm - Số lượng mẫu 5, 10, 20, 50 hoặc 100      
    Thời gian ổn định*² Trong vòng 1 giây
     
     Trong vòng 1,5 giây   
    Độ lặp lại (độ lệch chuẩn) [kg] 0,001 / 0,002 / 0,005 0,005 / 0,01 / 0,02 0,02 / 0,05 / 0,1 0,002 0,01 0,02 0,04
    Tính tuyến tính [kg] ±0,001 / ±0,002 / ±0,005 ±0,005 / ±0,01 / ±0,02 ±0,02 / ±0,05 / ±0,1 ±0,002 ±0,01 ±0,02 ±0,04
    Độ trôi độ nhạy ±20 ppm / °C (5 °C đến 35 °C / 41 °F đến 95 °F)      
    Màn hình  LCD 7 đoạn (Chiều cao ký tự: 25 mm) với đèn nền      
    Đèn so sánh LED 3 màu, 5 cấp độ      
    Tốc độ cập nhật màn hình 10 lần / giây      
    Nhiệt độ hoạt động −10 °C đến 40 °C / 14 °F đến 104 °F, 85% R.H. hoặc ít hơn (không ngưng tụ)      
    Nguồn điện - HV/W-C Series Bộ đổi nguồn AC hoặc bốn pin D (khoảng 1200 giờ sử dụng pin kiềm, với đèn nền màn hình và đèn so sánh LED TẮT)      
    Nguồn điện - HV/W-CP series Bộ đổi nguồn AC      
    Kích thước đĩa cân 250 × 250 mm 330 × 424 mm 390 × 530 mm 250 × 250 mm 330 × 424 mm 390 × 530 mm 390 × 530 mm
      9,8 × 9,8 in 13,0 × 16,7 in 15,4 × 20,9 in 9,8 × 9,8 in 13,0 × 16,7 in 15,4 × 20,9 in 15,4 × 20,9 in
    Kích thước (R × S × C) 275 × 474 × 368 mm 330 × 621 × 771 mm 390 × 712 × 773 mm 275 × 474 × 368 mm 330 × 621 × 771 mm 390 × 712 × 773 mm 390 × 712 × 773 mm
      10,8 × 18,7 × 14,5 in 13,0 × 24,5 × 30,4 in 15,4 × 28,0 × 30,4 in 10,8 × 18,7 × 14,5 in 13,0 × 24,5 × 30,4 in 15,4 × 28,0 × 30,4 in 15,4 × 28,0 × 30,4 in
    Trọng lượng (ước tính) HV/W-C Series 6 kg / 13 lb 11 kg / 24 lb 17 kg / 37 lb 6 kg / 13 lb 11 kg / 24 lb 17 kg / 37 lb 17 kg / 37 lb
    Trọng lượng (ước tính) HV/W-CP series 7 kg / 15 lb 12 kg / 26 lb 18 kg / 40 lb 7 kg / 15 lb 12 kg / 26 lb 18 kg / 40 lb 18 kg / 40 lb

    *¹ Đa khoảng: Đối tượng càng nhẹ, độ đọc càng tinh.

    *² Thời gian cần thiết để chữ số cuối cùng ổn định (dấu ổn định sẽ sáng sau một giây), phụ thuộc vào môi trường cân, đặc tính phản hồi và cách đặt đối tượng cân.

    Các tùy chọn cân điện tử HV/W-C & HV/W-CP

    Mã sản phẩmMô tả
    HVW-02CB Giao diện USB (hai chiều, loại B)
    HVW-03C Giao diện RS-232C (D-Sub 9P)
    HVW-04C Giao diện đầu ra rơle so sánh/còi báo/đầu vào tiếp xúc
    HVW-08C Cáp nối dài (5 m)*iii
    HVW-11C Giá treo tường
    HVW-13 Băng tải con lăn lớn (cho các mẫu có dung lượng từ 100 đến 200 kg)
    HVW-14 Băng tải con lăn cỡ trung bình (cho các mẫu có dung lượng 60 kg)

    *iii Cần hiệu chuẩn lại sau khi kết nối cáp nối dài.

    Các phụ kiện cân điện tử HV/W-C & HV/W-CP

    Mã sản phẩmMô tả
    AD-8127 Máy in nhỏ gọn
    AD-8526 Bộ chuyển đổi Serial/Ethernet
    AD-8527 Bộ chuyển đổi USB nhanh
    AD-8920A Màn hình hiển thị từ xa
    AD-8922A Bộ điều khiển từ xa
    AX-PP147-S Giấy cho máy in tích hợp (5 cuộn)
    AX-SW128 Công tắc chân