Đây là dòng sản phẩm được thiết kế dành riêng cho môi trường công nghiệp, với trọng tâm là độ chính xác cao và khả năng xử lý dữ liệu nhanh chóng. Công nghệ chuyển đổi A/D 500 lần/giây đảm bảo phản hồi thời gian thực, giúp theo dõi trọng lượng một cách mượt mà mà không bị gián đoạn. Màn hình VFD huỳnh quang chân không với 7 số cao 12.7mm mang lại hiển thị rõ nét, dễ đọc ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc môi trường bụi bặm.
Một trong những điểm nổi bật nhất là sự đa dạng của các model trong series. Ví dụ, CTI-4000 tập trung vào chuyển đổi đơn giản trong lường, trong khi CTI-4200 chuyên về đếm kiểm soát và CTI-4300 dành cho kiểm tra tester. Độ nhạy đầu vào 0.2µV/D (cho một số model) và khoảng điều chỉnh zero rộng từ -0.6 mV đến +30 mV giúp hiệu chuẩn dễ dàng mà không cần tải thực tế phức tạp. Nguồn cấp DC 10V ổn định hỗ trợ kết nối đa load cell, phù hợp cho cân sàn lớn hoặc hệ thống tank hopper. Hơn nữa, các cổng giao tiếp như RS-232C và Current loop cho phép kết nối với máy tính hoặc PLC, trong khi các option mở rộng như Ethernet (OP-7) hay analog output (OP-2/3) biến series này thành giải pháp IoT-ready, sẵn sàng cho tự động hóa hiện đại.

Ứng Dụng Thực Tế Của Đầu Cân Điện Tử CTI-4000 Series
Khi nói đến ứng dụng, đầu cân điện tử CTI-4000 Series thực sự tỏa sáng nhờ tính linh hoạt và khả năng thích ứng với nhiều ngành nghề khác nhau. Hãy hình dung bạn đang điều hành một nhà máy sản xuất, nơi mà việc đo lường chính xác có thể quyết định chất lượng sản phẩm và lợi nhuận. Series này có thể tích hợp vào cân platform công nghiệp (như CTI-4000), cân tank hopper (CTI-4100), hoặc hệ thống đếm kiểm soát (CTI-4200), giúp theo dõi trọng lượng từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm hoàn thiện. Trong logistics, nó hỗ trợ kiểm tra packer filler hoặc loss in weight (CTI-4410), đảm bảo hàng hóa không bị thiếu hụt hoặc quá tải, từ đó giảm thiểu rủi ro vận chuyển.
Không chỉ giới hạn ở sản xuất, đầu cân điện tử CTI-4000 Series còn phù hợp cho ngành thực phẩm, hóa chất và dược phẩm, nơi yêu cầu đo lường cumulative weighing hoặc automatic weighing (CTI-4500). Với nhiệt độ hoạt động từ -10°C đến +40°C và kích thước compact 190x124x122mm, nó dễ dàng lắp đặt ở không gian hẹp hoặc môi trường khắc nghiệt. Nhiều doanh nghiệp Việt Nam đã sử dụng series này để tự động hóa quy trình, tăng tốc độ sản xuất lên 20-30% và giảm lỗi con người đáng kể, theo các case study từ nhà cung cấp. Nếu bạn đang xây dựng hệ thống kiểm nghiệm tester (CTI-4300), tính năng external input/output đa kênh sẽ giúp kết nối với các thiết bị ngoại vi, tạo nên một hệ sinh thái đo lường hoàn chỉnh.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Đầu Cân Điện Tử CTI-4000 Series
Sử dụng đầu cân điện tử CTI-4000 Series không chỉ là đầu tư vào thiết bị mà còn là nâng cao toàn bộ hiệu suất vận hành của doanh nghiệp bạn. Trước tiên, hãy nghĩ đến những thách thức phổ biến như sai số tuyến tính cao dẫn đến mất mát tài chính, hoặc thời gian hiệu chuẩn kéo dài làm gián đoạn sản xuất – series này giải quyết tất cả với sai số chỉ 0.005% mức cân max và độ phân giải nội bộ lên đến 1/520,000. Điều này mang lại độ chính xác vượt trội, giúp tiết kiệm nguyên liệu và tránh phạt từ cơ quan kiểm định.
Tiếp theo, nguồn điện AC 220V, 50/60Hz phổ biến ở Việt Nam làm cho việc lắp đặt trở nên đơn giản, không cần chuyển đổi phức tạp. Với trọng lượng chỉ 2kg và mặt cắt 188x94mm, thiết bị dễ di chuyển và bảo trì. Các lợi ích khác bao gồm khả năng mở rộng qua options như printer interface (OP-1) để in báo cáo trực tiếp, hoặc BCD input/output (OP-5/6) cho tích hợp với hệ thống cũ. Hơn nữa, series này thân thiện với môi trường nhờ tiêu thụ năng lượng thấp, đồng thời giảm chi phí lâu dài nhờ độ bền cao và ít hỏng hóc. Nhiều khách hàng phản hồi rằng sau khi áp dụng, họ đã giảm thời gian downtime xuống dưới 10%, tăng năng suất tổng thể và cải thiện sự hài lòng của đối tác.
Thông Số Kỹ Thuật Của Đầu Cân Điện Tử CTI-4000 Series
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của đầu cân điện tử CTI-4000 Series, được tổng hợp từ dữ liệu sản phẩm và bổ sung thêm các chi tiết thực tiễn để giúp bạn dễ dàng so sánh giữa các model và đánh giá phù hợp với nhu cầu.
Thông Số | CTI-4000 | CTI-4100 | CTI-4200 | CTI-4300 | CTI-4400 | CTI-4410 | CTI-4500 |
Chức Năng Chính |
Chuyển đổi đơn giản trong lường |
Chuyển đổi đơn giản kiểm tra don giản |
Chuyển đổi kiểm tra đơn giản lường |
Kiểm tra trong lường |
Chuyển đổi chon |
Chuyển đổi chiết rot, xa... |
Chuyển đổi đơn giản chon đơn |
Độ Nhạy Đầu Vào |
0.2µV/D |
0.2µV/D |
0.2µV/D |
0.2µV/D |
0.2µV/D |
0.2µV/D |
0.2µV/D |
Nguồn Cấp |
DC 10V |
DC 10V |
DC 10V |
DC 10V |
DC 10V |
DC 10V |
DC 10V |
Khoảng Điều Chỉnh Zero |
-0.6 mV ~ +30 mV |
-0.6 mV ~ +30 mV |
-0.6 mV ~ +30 mV |
-0.6 mV ~ +30 mV |
-0.6 mV ~ +30 mV |
-0.6 mV ~ +30 mV |
-0.6 mV ~ +30 mV |
Tốc Độ A/D Chuyển Đổi |
500 lần/giây |
500 lần/giây |
500 lần/giây |
500 lần/giây |
500 lần/giây |
500 lần/giây |
500 lần/giây |
Sai Số Tuyến Tính |
0.005% của mức cân max |
0.005% của mức cân max |
0.005% của mức cân max |
0.005% của mức cân max |
0.005% của mức cân max |
0.005% của mức cân max |
0.005% của mức cân max |
Độ Phân Giải |
Nội bộ: 1/520,000; Ngoại bộ: 1/20,000 |
Nội bộ: 1/520,000; Ngoại bộ: 1/20,000 |
Nội bộ: 1/520,000; Ngoại bộ: 1/20,000 |
Nội bộ: 1/520,000; Ngoại bộ: 1/20,000 |
Nội bộ: 1/520,000; Ngoại bộ: 1/20,000 |
Nội bộ: 1/520,000; Ngoại bộ: 1/20,000 |
Nội bộ: 1/520,000; Ngoại bộ: 1/20,000 |
Nguồn Điện |
AC 220V, 50/60Hz |
AC 220V, 50/60Hz |
AC 220V, 50/60Hz |
AC 220V, 50/60Hz |
AC 220V, 50/60Hz |
AC 220V, 50/60Hz |
AC 220V, 50/60Hz |
Màn Hình Hiển Thị |
VFD huỳnh quang chân không, 7 số, cao 12.7mm |
VFD huỳnh quang chân không, 7 số, cao 12.7mm |
VFD huỳnh quang chân không, 7 số, cao 12.7mm |
VFD huỳnh quang chân không, 7 số, cao 12.7mm |
VFD huỳnh quang chân không, 7 số, cao 12.7mm |
VFD huỳnh quang chân không, 7 số, cao 12.7mm |
VFD huỳnh quang chân không, 7 số, cao 12.7mm |
Kích Thước |
190 x 124 x 122 mm (WHD), nặng 2kg |
190 x 124 x 122 mm (WHD), nặng 2kg |
190 x 124 x 122 mm (WHD), nặng 2kg |
190 x 124 x 122 mm (WHD), nặng 2kg |
190 x 124 x 122 mm (WHD), nặng 2kg |
190 x 124 x 122 mm (WHD), nặng 2kg |
190 x 124 x 122 mm (WHD), nặng 2kg |
Mặt Cắt |
188 x 94 mm |
188 x 94 mm |
188 x 94 mm |
188 x 94 mm |
188 x 94 mm |
188 x 94 mm |
188 x 94 mm |
Nhiệt Độ Sử Dụng |
-10°C ~ +40°C |
-10°C ~ +40°C |
-10°C ~ +40°C |
-10°C ~ +40°C |
-10°C ~ +40°C |
-10°C ~ +40°C |
-10°C ~ +40°C |
Cổng Giao Tiếp |
RS-232C, Current loop |
RS-232C, Current loop |
RS-232C, Current loop |
RS-232C, Current loop |
RS-232C, Current loop |
RS-232C, Current loop |
RS-232C, Current loop |
External Input |
4ea |
4ea |
4ea |
4ea |
4ea |
4ea |
4ea |
External Output |
x |
6ea |
5ea |
6ea |
6ea |
6ea |
6ea |
Ứng Dụng |
Platform scale, Industrial scale |
Tank scale, Hopper scale |
Counting control |
Checker Tester |
Packer filler |
Packer filler loss in weight |
Cumulative weighing, Automatic weighing |
Options |
OP-1: Printer Interface; OP-2: Analog (0-10V); OP-3: Analog (4-20mA); OP-41/42/43: Serial (RS-232C/422/485); OP-5: BCD Input; OP-6: BCD Output; OP-7: Ethernet |
Tương tự |
Tương tự |
Tương tự |
Tương tự |
Tương tự |
Tương tự |
Bảng trên không chỉ liệt kê thông số cơ bản mà còn nhấn mạnh sự khác biệt giữa các model, giúp bạn chọn lựa dễ dàng hơn.

Kết Luận: Tại Sao Nên Chọn Đầu Cân Điện Tử CTI-4000 Series?
Tóm lại, đầu cân điện tử CTI-4000 Series là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ Hàn Quốc tiên tiến, tính đa năng và giá trị kinh tế cao, phù hợp cho mọi doanh nghiệp muốn tối ưu hóa quy trình đo lường. Với độ chính xác vượt trội và khả năng mở rộng, series này sẽ giúp bạn dẫn đầu trong cạnh tranh. Hãy liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí và trải nghiệm sản phẩm chất lượng!
Quý khách có nhu cầu mua đầu cân điện tử CTI-4000 Series vui lòng liên hệ cân điện tử Thái Bình Dương để được tư vấn và báo giá sản phẩm miễn phí, nhanh và tốt nhất.
Hotline: 0908 608 666 Mr. Dũng - 0908 662 643 Mrs. Dung.
Chúng tôi rất hân hạnh khi được phục vụ quý khách!.