Kỹ thuật trọn đời
Vận chuyển tận nơi
Skype: canthaibinhduong
Email: muabancan.tbd@gmail.com
0908 608 666 Mr DŨNG
0908 662 643 Mrs DUNG

Cân Phân Tích Ohaus Pioneer PX

Model: Pioneer PX Thương hiệu: Ohaus Mức cân: Đa dạng từ 82g đến 8200g (Tùy model) Đơn vị đo: mg, g, kg, oz, lb, ct, dwt,... Ứng dụng: Cân cơ bản, đếm số lượng, cân tính phần trăm, cân động vật, xác định mật độ (tính tỷ trọng)
Hỗ trợ 0908 608 666 Mr DŨNG
Facebook like: 126

Xem nhanh

    1. Giới thiệu về cân phân tích Ohaus Pioneer PX

    Cân phân tích Ohaus Pioneer PX là thiết bị cân chính xác, được nhà Ohaus thiết kế để phục vụ nhiều mục đích khác nhau như cân khối lượng, đếm số lượng, xác định tỷ lệ phần trăm và đo mật độ. Sản phẩm này mang lại độ chính xác cao, giúp người dùng thao tác dễ dàng và thuận tiện. Khi sử dụng cân Ohaus Pioneer PX, người dùng cần nắm rõ cách thức vận hành, các tính năng nổi bật và những lưu ý về an toàn để đảm bảo sử dụng cân một cách hiệu quả và bền bỉ.

     Cân phân tích Ohaus Pioneer PX

    Cân phân tích Pioneer PX

    Tính năng nổi bật:

    • Màn hình hiển thị hai dòng với đèn nền giúp dễ đọc thông tin.
    • Hỗ trợ 6 ứng dụng cân khác nhau, bao gồm cân khối lượng, cân tỷ lệ phần trăm, đếm số lượng, đo mật độ, cân động và các tính năng bổ sung.
    • Hệ thống hiệu chuẩn nội bộ hoặc ngoại vi tùy chọn, tùy thuộc vào từng model cân.
    • Hỗ trợ kết nối USB và RS232 để in kết quả hoặc truyền dữ liệu sang máy tính.

     Cổng kết nối cân phân tích PX

    Lưu ý về an toàn:

    • Chỉ sử dụng cân trong môi trường trong nhà và tránh đặt thiết bị ở nơi có nhiệt độ hoặc độ ẩm không ổn định.
    • Không làm rơi vật nặng lên đĩa cân, và luôn tắt nguồn khi vệ sinh cân hoặc thay đổi vị trí.
    • Chỉ sử dụng các phụ kiện chính hãng từ Ohaus để đảm bảo cân hoạt động ổn định.

    2. Cài đặt cân phân tích Ohaus Pioneer PX

    Khi mới mua về hoặc di chuyển cân đến vị trí mới, việc lắp đặt cân đúng cách là vô cùng quan trọng để đảm bảo các phép đo chính xác. Dưới đây là các bước cơ bản để cài đặt và chuẩn bị cân trước khi sử dụng.

    Các bước cài đặt:

    • Mở hộp và kiểm tra linh kiện: Sau khi mở hộp, hãy kiểm tra xem tất cả các thành phần như cân, adapter nguồn, đĩa cân và các phụ kiện khác có đầy đủ và không bị hư hại.
    • Chọn vị trí đặt cân: Cân cần được đặt ở nơi thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt, ánh sáng trực tiếp, và không để nơi có độ rung hoặc gió mạnh. Điều này giúp cân hoạt động ổn định và tránh sai số do môi trường.
    • Cân chỉnh thăng bằng: Trước khi sử dụng, hãy kiểm tra thăng bằng của cân bằng cách sử dụng bọt khí ở cạnh màn hình. Nếu cần, điều chỉnh các chân cân để bọt khí nằm chính giữa vòng tròn.
    • Kết nối nguồn và chờ cân thích ứng với môi trường: Cân cần có thời gian để thích ứng với môi trường mới trước khi sử dụng, đặc biệt là với những model có độ chính xác cao (cần từ 1.5 đến 4 giờ).

    3. Cách vận hành cân phân tích Ohaus Pioneer PX

    Màn hình hiển thị và các nút điều khiển

    • Nút Zero: Thiết lập lại cân về 0.
    • Nút Tare: Trừ bì, dùng để đo khối lượng tịnh khi có vật chứa trên đĩa cân.
    • Nút Chức năng/Chế độ: Thay đổi giữa các chế độ cân như cân khối lượng, đếm số lượng, cân tỷ lệ phần trăm, và đo mật độ.

    Màn hình Cân Phân Tích Ohaus Pioneer PX

    Cách cân khối lượng cơ bản

    1. Nhấn nút Zero để đưa màn hình về trạng thái 0.
    2. Đặt vật cần cân lên đĩa cân. Khi kết quả ổn định, biểu tượng * sẽ xuất hiện.
    3. Kết quả khối lượng sẽ hiển thị trên màn hình với đơn vị đã chọn.

    4. Ứng dụng của cân phân tích Ohaus Pioneer PX

    Cân phân tích Ohaus Pioneer PX được trang bị nhiều tính năng và ứng dụng phục vụ các nhu cầu khác nhau từ việc cân khối lượng, đếm số lượng, cho đến xác định tỷ lệ phần trăm và đo mật độ. Mỗi ứng dụng đều được thiết kế nhằm mang lại sự tiện lợi và chính xác cho người sử dụng.

    4.1. Cân khối lượng (Weighing)

    Cân khối lượng là ứng dụng cơ bản nhất của cân Ohaus Pioneer PX. Nó cho phép người dùng đo lường chính xác khối lượng của một vật phẩm đặt trên đĩa cân. Việc này rất hữu ích trong các quy trình kiểm tra và cân phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm hoặc các ứng dụng thương mại cần sự chính xác cao.

    • Đơn vị cân đa dạng, hỗ trợ nhiều tiêu chuẩn quốc tế như gam (g), miligam (mg), kilogram (kg), và carat (ct).
    • Hiển thị kết quả nhanh chóng và chính xác nhờ công nghệ cân cảm biến tiên tiến.

    4.2. Đếm số lượng (Parts Counting)

    Ứng dụng đếm số lượng giúp người dùng xác định số lượng các vật phẩm giống nhau dựa trên khối lượng trung bình của một mẫu. Tính năng này đặc biệt hữu ích trong các ngành công nghiệp sản xuất hoặc đóng gói, nơi cần đếm số lượng lớn các vật thể có kích thước nhỏ.

    Các bước thực hiện:

    1. Đặt một số lượng mẫu xác định lên đĩa cân để cân khối lượng trung bình của từng đơn vị.
    2. Sau đó, cân sẽ tính toán số lượng dựa trên khối lượng trung bình này.

    4.3. Cân tỷ lệ phần trăm (Percent Weighing)

    Tính năng cân tỷ lệ phần trăm cho phép người dùng tính toán tỷ lệ phần trăm khối lượng của một vật phẩm so với một giá trị tham chiếu. Ứng dụng này rất hữu ích trong các ngành sản xuất, đặc biệt là khi cần kiểm soát thành phần vật liệu trong một hỗn hợp hay trong quá trình đóng gói sản phẩm.

    • Người dùng có thể đặt khối lượng tham chiếu và cân sẽ tính toán tỷ lệ phần trăm của khối lượng mẫu so với giá trị đó.
    • Tính năng này giúp dễ dàng theo dõi sự thay đổi về khối lượng theo thời gian.

    4.4. Cân động (Dynamic Weighing)

    Ứng dụng cân động được thiết kế để đo khối lượng của các vật phẩm trong tình huống mà vật phẩm có thể không đứng yên, chẳng hạn như các mẫu vật sống (động vật nhỏ) hoặc chất lỏng đang di chuyển.

    • Cân sẽ lấy nhiều phép đo trong một khoảng thời gian xác định và tính toán giá trị trung bình để cung cấp kết quả khối lượng chính xác.
    • Ứng dụng này phù hợp trong các tình huống mà mẫu vật không thể giữ yên trong quá trình cân.

    4.5. Xác định mật độ (Density Determination)

    Cân phân tích Ohaus Pioneer PX hỗ trợ xác định mật độ của cả vật rắn và chất lỏng. Tính năng này rất hữu ích trong phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp liên quan đến nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

    Các phương pháp đo mật độ bao gồm:

    4.5.1 Đo mật độ của chất rắn chìm bằng nước

    Áp dụng nguyên lý Archimedes, người dùng sẽ cân mẫu trong không khí và sau đó trong nước để xác định mật độ.

    4.5.2 Đo mật độ của chất rắn nổi bằng nước

    Phương pháp này sử dụng một quả cân chìm và đo lực đẩy để tính toán mật độ của chất rắn nổi.

    4.5.3 Đo mật độ của chất rắn bằng chất lỏng khác nước

    Đối với các chất lỏng khác không phải nước, người dùng có thể nhập giá trị mật độ của chất lỏng để cân tự động tính toán.

    4.5.4 Đo mật độ chất lỏng bằng quả cân chuẩn

    Cân sử dụng một quả cân chuẩn chìm vào chất lỏng để đo khối lượng chìm và xác định mật độ chất lỏng.

    4.5.5 Đo mật độ của vật liệu xốp bằng dầu

    Phương pháp này yêu cầu ngâm mẫu vật vào dầu trước khi đo, nhằm xác định khối lượng thấm dầu và tính toán mật độ vật liệu xốp.

    4.6. Các tính năng bổ sung (Additional Features)

    Ngoài các ứng dụng chính trên, cân Ohaus Pioneer PX còn hỗ trợ nhiều tính năng bổ sung khác để tối ưu hóa quá trình đo lường, như:

    • Tùy chọn hiệu chuẩn tự động hoặc bằng tay: Đảm bảo cân luôn hoạt động chính xác với các phép đo định kỳ.
    • Chế độ tiết kiệm pin: Giúp cân tự động tắt khi không sử dụng để tiết kiệm năng lượng.
    • Khả năng lưu trữ và xuất dữ liệu: Hỗ trợ kết nối USB và RS232 để lưu trữ dữ liệu cân hoặc truyền đến các thiết bị khác.

    5. Kết luận

    Sản phẩm hỗ trợ nhiều đơn vị cân, tùy chọn hiệu chuẩn linh hoạt và kết nối dễ dàng với các thiết bị ngoại vi, giúp tăng hiệu quả công việc. Pioneer PX là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng cần độ tin cậy và chính xác.

    Quý khách có nhu cầu mua Cân phân tích Ohaus Pioneer PX vui lòng liên hệ cân điện tử Thái Bình Dương để được tư vấn và báo giá sản phẩm miễn phí, nhanh và tốt nhất.

    Hotline: 0908 608 666 Mr. Dũng - 0908 662 643 Mrs. Dung.

    Chúng tôi rất hân hạnh khi được phục vụ quý khách!.

    Thông số kỹ thuật cân phân tích Ohaus Pioneer PX Series

    Mẫu InCalPX85PX125DPX225DPX84PX124PX224PX163
    Mẫu ExCal       PX84/E PX124/E PX224/E PX163/E
    Khả năng (g) 82 52/120 82/220 82 120 220 160
    Khả năng đọc d (g) 0,00001 0,00001/ 0,0001 0,00001/ 0,0001 0,0001 0,0001 0,0001 0,001
    Độ lặp lại (STDEV) (g) 0,00002 0,00002/ 0,0001 0,00002/ 0,0001 0,0001 0,0001 0,0001 0,001
    Độ tuyến tính (g) ±0,0001 ±0,0001 ±0,0001 ±0,0002 ±0,0002 ±0,0002 ±0,002
    Thời gian ổn định điển hình (s) 10 10 10 4 4 4 2
    Độ nhạy nhiệt độ (PPM/K) ±0,8 ±0,8 ±0,8 ±3 ±3 ±3 ±6
    Trọng lượng tối thiểu điển hình USP (USP K=2,U=0.10%) 20 mg 20 mg 20 mg 200 mg 200 mg 200 mg 2 g
    Trọng lượng tối thiểu tối ưu (g) (USP, u=0.10%, k=2) SRP≤0.41d* 9 mg 9 mg 9 mg 82 mg 82 mg 82 mg 0,82 g
    Đơn vị Milligram, Gram, Kilogram, Ounce, Pound, Carat, Pennyweight, Ounce Troy, Grain, Newton, Hong Kong Tael, Singapore Tael, Taiwan Tael, Momme, Tical (MM), Mesghal, Tola (Ấn Độ), 1 Đơn vị tùy chỉnh      
    Ứng dụng Cân cơ bản, Đếm chi tiết, Cân phần trăm, Cân động, Xác định mật độ      
    Kích thước bệ (đường kính, mm) 80 80 80 90 90 90 120
    Điểm hiệu chuẩn Span (g) 40, 80 50, 100 100, 200 40, 80 50, 100 100, 200 80, 160
    Điểm hiệu chuẩn tuyến tính (g) 20, 40, 60, 80 50, 75, 100 50, 100, 150, 200 20, 40, 60, 80 50, 75, 100 50, 100, 150, 200 80,120,160
    Phạm vi bì Đến công suất bằng cách trừ      
    Nguồn điện Đầu vào: 100-240V ~ 200mA 50-60Hz 12-18VA Đầu ra: 12 VDC 0.5A      
    Kích thước lắp ráp (R x S x C) (mm) 209 x 321 x 309      
    Giao tiếp RS232, USB      
    Phạm vi nhiệt độ hoạt động 15°C đến 25°C  10°C đến 30°C   
    Phạm vi nhiệt độ bảo quản Độ ẩm: độ ẩm tương đối tối đa 80% cho nhiệt độ lên đến 30°C, giảm tuyến tính xuống 50% độ ẩm tương đối ở 40°C      
    Điều kiện bảo quản -10°C đến 60°C, độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ      
    Trọng lượng thực 10 lb / 4,5 kg      
    Trọng lượng vận chuyển 15,4 lb / 7 kg      
    Kích thước vận chuyển (R x S x C) (mm) 507 x 387 x 531      

    Ghi chú: *SRP chỉ độ lệch chuẩn cho n lần cân lặp lại (n≥10).

    Mẫu InCalPX223PX323PX423PX523PX822PX1602PX2202
    Mẫu ExCal PX223/E PX323/E PX423/E PX523/E PX822/E PX1602/E PX2202/E
    Khả năng (g) 220 320 420 520 820 1600 2200
    Khả năng đọc d (g) 0,001 0,001 0,001 0,001 0,01 0,01 0,01
    Độ lặp lại (STDEV) (g) 0,001 0,001 0,001 0,001 0,01 0,01 0,01
    Độ tuyến tính (g) ±0,002 ±0,002 ±0,002 ±0,002 ±0,02 ±0,02 ±0,02
    Thời gian ổn định điển hình (s) 2 2 2 2 1 1 1
    Độ nhạy nhiệt độ (PPM/K) ±9 ±3 ±3 ±3 ±6 ±6 ±6
    Trọng lượng tối thiểu điển hình USP (USP K=2,U=0.10%) 2 g 2 g 2 g 2 g 20 g 20 g 20 g
    Trọng lượng tối thiểu tối ưu (g) (USP, u=0.10%, k=2) SRP≤0.41d* 0,82 g 0,82 g 0,82 g 0,82 g 8,2 g 8,2 g 8,2 g
    Đơn vị Milligram, Gram, Kilogram, Ounce, Pound, Carat, Pennyweight, Ounce Troy, Grain, Newton, Hong Kong Tael, Singapore Tael, Taiwan Tael, Momme, Tical(MM), Mesghal, Tola(Ấn Độ), 1 Đơn vị tùy chỉnh      
    Ứng dụng Cân cơ bản, Đếm chi tiết, Cân phần trăm, Cân động, Xác định mật độ      
    Kích thước bệ (đường kính, mm) 120 120 120 120 180 180 180
    Điểm hiệu chuẩn Span (g) 100, 200 150, 300 200, 400 250, 500 400, 800 750, 1500 1000, 2000
    Điểm hiệu chuẩn tuyến tính (g) 50, 100, 150, 200 100, 200, 300 100, 200, 300, 400 200, 300, 400, 500 200, 400, 600, 800 500, 1000, 1500 500, 1000, 1500, 2000
    Phạm vi bì Đến công suất bằng cách trừ      
    Nguồn điện Đầu vào: 100-240V ~ 200mA 50-60Hz 12-18VA | Đầu ra: 12 VDC 0.5A      
    Kích thước lắp ráp (R x S x C) (mm) 209 x 321 x 309
      
     209 x 321 x 98  
    Giao tiếp RS232, USB      
    Phạm vi nhiệt độ hoạt động 10°C đến 30°C      
    Phạm vi nhiệt độ bảo quản Độ ẩm: độ ẩm tương đối tối đa 80% cho nhiệt độ lên đến 30°C, giảm tuyến tính xuống 50% độ ẩm tương đối ở 40°C      
    Điều kiện bảo quản -10°C đến 60°C, độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ      
    Trọng lượng thực 10 lb / 4,5 kg  7,7 lb / 3,5 kg  
    Trọng lượng vận chuyển 15,4 lb / 7 kg  11 lb / 5 kg  
    Kích thước vận chuyển (R x S x C) (mm) 507 x 387 x 531  550 x 385 x 291  

    Ghi chú: *SRP chỉ độ lệch chuẩn cho n lần cân lặp lại (n≥10).

    Mẫu InCalPX3202PX4202PX5202PX2201PX4201  
    Mẫu ExCal PX3202/E PX4202/E PX5202/E PX2201/E PX4201/E PX6201/E PX8201/E
    Khả năng (g) 3200 4200 5200 2200 4200 6200 8200
    Khả năng đọc d (g) 0,01 0,01 0,01 0,1 0,1 0,1 0,1
    Độ lặp lại (STDEV) (g) 0,01 0,01 0,01 0,1 0,1 0,1 0,1
    Độ tuyến tính (g) ±0,02 ±0,02 ±0,02 ±0,2 ±0,2 ±0,2 ±0,2
    Thời gian ổn định điển hình (s) 1 1 1 1 1 1 1
    Độ nhạy nhiệt độ (PPM/K) ±3 ±3 ±3 ±10 ±10 ±10 ±10
    Trọng lượng tối thiểu điển hình USP (USP K=2,U=0.10%) 20 g 20 g 20 g 200 g 200 g 200 g 200 g
    Trọng lượng tối thiểu tối ưu (g) (USP, u=0.10%, k=2) SRP≤0.41d* 8,2 g 8,2 g 8,2 g 82 g 82 g 82 g 82 g
    Đơn vị Milligram, Gram, Kilogram, Ounce, Pound, Carat, Pennyweight, Ounce Troy, Grain, Newton, Hong Kong Tael, Singapore Tael, Taiwan Tael, Momme, Tical (MM), Mesghal, Tola (Ấn Độ), 1 Đơn vị tùy chỉnh      
    Ứng dụng Cân cơ bản, Đếm chi tiết, Cân phần trăm, Cân động, Xác định mật độ      
    Kích thước bệ (đường kính, mm) 180 180 180 180 180 180 180
    Điểm hiệu chuẩn Span (g) 1500, 3000 2000, 4000 2500, 5000 1000, 2000 2000, 4000 3000, 6000 4000, 8000
    Điểm hiệu chuẩn tuyến tính (g) 1000, 2000, 3000 1000, 2000, 3000, 4000 2000, 3000, 4000, 5000 500, 1000, 1500, 2000 1000, 2000, 3000, 4000 2000, 4000, 6000 2000, 4000, 6000, 8000
    Phạm vi bì Đến công suất bằng cách trừ      
    Nguồn điện Đầu vào: 100-240V ~ 200mA 50-60Hz 12-18VA Đầu ra: 12 VDC 0.5A      
    Kích thước lắp ráp (R x S x C) (mm) 209 x 321 x 98      
    Giao tiếp RS232, USB      
    Phạm vi nhiệt độ hoạt động 10°C đến 30°C      
    Phạm vi nhiệt độ bảo quản Độ ẩm: độ ẩm tương đối tối đa 80 % cho nhiệt độ lên đến 30°C, giảm tuyến tính xuống 50% độ ẩm tương đối ở 40°C      
    Điều kiện bảo quản -10°C đến 60°C, độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ      
    Trọng lượng thực 7,7 lb / 3,5 kg      
    Trọng lượng vận chuyển 11 lb / 5 kg      
    Kích thước vận chuyển (R x S x C) (mm) 550 x 385 x 291      

    Ghi chú: *SRP chỉ độ lệch chuẩn cho n lần cân lặp lại (n≥10).

    Mẫu Phê duyệt InCalPX125DMPX124MPX224MPX323MPX523MPX3202MPX5202MPX4201MPX225DMPX85M
    Khả năng (g) 52/120 120 220 320 520 3200 5200 4200 82/220 82
    Khả năng đọc d (g) 0,00001/ 0,0001 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,01 0,01 0,1 0,00001 0,00001
    Khoảng xác minh e (g) 0,001 0,001 0,001 0,01 0,01 0,1 0,1 0,1 0,001 0,001
    Cấp I I I II II II II II I I
    Độ lặp lại (STDEV) (g) 0,00002/ 0,0001 0,0001 0,0001 0,001 0,001 0,01 0,01 0,1 0,00002/ 0,0001 0,00002
    Độ tuyến tính (g) ±0,0001 ±0,0002 ±0,0002 ±0,002 ±0,002 ±0,02 ±0,02 ±0,2 ±0,0001 ±0,0001
    Thời gian ổn định điển hình (s) 10 4 4 2 2 1 1 1 10 10
    Độ nhạy nhiệt độ (PPM/K) ±0,8 ±3 ±3 ±3 ±3 ±3 ±3 ±10 ±0,8 ±0,8
    Trọng lượng tối thiểu điển hình USP (USP K=2,U=0.10%) 20 mg 200 mg 200 mg 2 g 2 g 20 g 20 g 200 g 20 mg 20 mg
    Trọng lượng tối thiểu tối ưu (g) (USP, u=0.10%, k=2) SRP ≤ 0.41d* 9 mg 82 mg 82 mg 0,82 g 0,82 g 8,2 g 8,2 g 82 g 9 mg 9 mg
    Đơn vị g, mg, ct         
    Ứng dụng Cân cơ bản, Đếm chi tiết, Cân phần trăm, Cân động, Xác định mật độ         
    Kích thước bệ (đường kính, mm) 80 90 90 120 120 180 180 180 80 80
    Điểm hiệu chuẩn Span (g) 50, 100 50, 100 100, 200 150, 300 250, 500 1500, 3000 2500, 5000 2000, 4000 100, 200 40, 80
    Điểm hiệu chuẩn tuyến tính (g) 50, 75, 100 50, 75, 100 50, 100, 150, 200 100, 200, 300 200, 300, 400, 500 1000, 2000, 3000 2000, 3000, 4000, 5000 1000, 2000, 3000, 4000 50, 100, 150, 200 20, 40, 60, 80
    Phạm vi bì Đến công suất bằng cách trừ         
    Nguồn điện Đầu vào: 100-240V ~ 200mA 50-60Hz 12-18VA Đầu ra: 12 VDC 0.5A         
    Kích thước lắp ráp (R x S x C) (mm) 209 x 321 x 309
       
     209 x 321 x 98    
    Giao tiếp RS232, USB         
    Phạm vi nhiệt độ hoạt động 15°C đến 25°C 10°C đến 30°C  15°C đến 25°C 
    Phạm vi nhiệt độ bảo quản Độ ẩm: độ ẩm tương đối tối đa 80% cho nhiệt độ lên đến 30°C, giảm tuyến tính xuống 50% độ ẩm tương đối ở 40°C         
    Điều kiện bảo quản -10°C đến 60°C, độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ         
    Trọng lượng thực 10 lb / 4,5 kg 7,7 lb / 3,5 kg
    Trọng lượng vận chuyển 15,4 lb / 7 kg  11 lb / 5 kg    
    Kích thước vận chuyển (R x S x C) (mm) 507 x 387 x 531  550 x 385 x 291    

    Ghi chú: *SRP chỉ độ lệch chuẩn cho n lần cân lặp lại (n≥10).